Tag:English

Thì tương lai đơn (Simple future tense) – Cách dùng, công thức và bài tập

Thì Tương lai đơn (Simple Future) là một trong những thì quan trọng trong cấu trúc ngữ pháp tiếng anh. Bởi chúng được sử dụng...

Động Từ Bất Quy Tắc

STT Nguyên thể Quá khứ Quá khứ phân từ Nghĩa 1 abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại 2 arise arose arisen phát sinh 3 awake awoke awoken đánh thức, thức 4 backslide backslid backslidden/backslid tái phạm 5 be was/were been thì, là, bị, ở 6 bear bore borne mang, chịu đựng 7 beat beat beaten/beat đánh, đập 8 become became become trở nên 9 befall befell befallen xảy đến 10 begin began begun bắt đầu 11 behold beheld beheld ngắm nhìn 12 bend bent bent bẻ cong 13 beset beset beset bao...

Protected: Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect) – Đáp Án

Bài 1: 1. haven’t given 2. has he written 3. have traveled 4. has already watched 5. hasn’t seen 6. have been 7. have walked 8. have met 9. has rained 10. have you...

Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect) – cách dùng, công thức và bài tập

Thì hiện tại hoàn thành là cấu trúc phổ biến trong tiếng Anh thường ngày cũng như trong các bài thi học thuật như IELTS,...

Protected: Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) – Đáp Án

Đáp án Bài 1: is going 2. is crying 3. are cooking 4. are trying 5. Is your brother sitting 6. are talking 7. am not staying 8. is lying 9. are travelling 10....

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) – Cách dùng, Công Thức và Bài Tập

Thì hiện tại tiếp diễn thường dùng để mô tả hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói. Tuy nhiên, nó cũng được...

Protected: Thì hiện tại đơn (Simple Present Tense) – Đáp Án

Bài 1: Điền trợ động từ: I don’t like tea. You don’t go to bed at midnight. He doesn’t play football in the afternoon. They don’t do the homework on weekends. The...

Thì hiện tại đơn (Simple Present Tense) – Cách dùng, Công Thức và bài tập

Thì hiện tại đơn – một trong những điểm ngữ pháp căn bản của tiếng Anh. Nó được sử dụng phổ biến trong cả văn...

Latest news

Protected: Các Dạng So Sánh trong Tiếng Anh (Comparisons) – Đáp Án

Đáp án Bài 1: more expensive – beautiful – best – heavier – quicker – taller/tallest – more/most – beautiful – younger – worst – more fluently – more clearly...
- Advertisement -spot_img

Các Dạng So Sánh trong Tiếng Anh (Comparisons)

1. Câu so sánh trong tiếng Anh Với các kiến thức ngữ pháp khi học tiếng Anh, câu so sánh rất...

Protected: Giới Từ trong Tiếng Anh – Đáp Án

Bài 1: at at/- in/in on in on in in in -/at Bài 2:  on in on/on in on on ...

Must read

Protected: Các Dạng So Sánh trong Tiếng Anh (Comparisons) – Đáp Án

Đáp án Bài 1: more expensive – beautiful – best – heavier...

Các Dạng So Sánh trong Tiếng Anh (Comparisons)

1. Câu so sánh trong tiếng Anh Với các kiến...