Thì quá khứ tiếp diễn có công thức và một số cách dùng tương tự như Thì hiện tại tiếp diễn. Tuy nhiên, vẫn có sự khác biệt cơ bản khi chia động từ. Trong bài viết này, JES đã tổng hợp những trọng tâm cần phải biết khi nhắc đến Thì hiện tại tiếp diễn. Hy vọng chúng sẽ giúp ích cho các bạn trong công việc và học tập.
1. Định nghĩa thì quá khứ tiếp diễn
Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense) dùng khi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoăc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra …
2. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
Cách dùng | Ví dụ |
Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ |
|
Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ |
|
Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào |
|
Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác |
|
3. Công thức thì quá khứ tiếp diễn
Câu khẳng định |
Câu phủ định |
Câu nghi vấn |
S + was/were + V-ing + OVí dụ: We were just talking about it before you arrived.I was thinking about him last night. |
S + was/were + NOT + V-ing + OVí dụ: We were not talking about it before you arrived.I wasn’t thinking about him last night. |
(Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing + O?Ví dụ: What were you just talking about before I arrived?Were you thinking about him last night? |
4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định.
- at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)
- at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …)
- in + năm (in 2000, in 2005)
- in the past (trong quá khứ)
Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.
Ngoài việc dựa vào cách dùng của thì Quá khứ tiếp diễn, ngữ cảnh của câu thì các bạn cũng hãy cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn khi có xuất hiện các từ như: While (trong khi); When (Khi); at that time (vào thời điểm đó);…
5. Bài tập thì quá khứ tiếp diễn có đáp án
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn.
1. At this time last year, they (build) this house.
2. I (drive) my car very fast when you called me.
3. I (chat) with my friends while my teacher (teach) the lesson yesterday.
4. My father (watch) TV when I got home.
5. At this time yesterday, I (prepare) for my son’s birthday party.
6. My sister (read) books while my brother (play) football yesterday afternoon.
7. Where you (go) when I saw you last weekend?
8. They (not go) to school when I met them yesterday.
9. My mother (not do) the housework when my father came home.
10. What you (do) at 8 pm yesterday?
Bài 2: Use your own ideas to complete the sentences. Use the past continuous
1. Matt phoned while we …………..
2. We saw an accident while we ……….
3. The doorbell rang while I ……….
4. Ann fell asleep while she ……….
5. The television was on, but nobody ……….